Khách hàng gửi tiết kiệm tại ngân hàng BIDV trong tháng đầu năm 2025 sẽ được hưởng mức lãi suất cao nhất là 4,9%/năm. Với nhu cầu vay mua nhà, lãi suất BIDV cũng rất ưu đãi, chỉ từ 6,0%/năm. Chi tiết bảng lãi suất ngân hàng BIDV mới nhất sẽ được cập nhật trong bài viết.1. Lãi Suất Tiết Kiệm BIDV Bao Nhiêu?
1. Lãi Suất Tiết Kiệm BIDV Bao Nhiêu?
Khảo sát tháng đầu năm, lãi suất ngân hàng BIDV dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền niêm yết quanh ngưỡng 1,7-4,9%/năm. Trong đó, khung lãi suất BIDV cao nhất là 4,9%/năm được ngân hàng áp dụng cho hình thức gửi tiền trực tuyến.
Sau đây là bảng lãi suất BIDV chi tiết cho các kỳ hạn khi khách hàng gửi tiền tại quầy và gửi online:
Lãi Suất BIDV Tại Quầy
Lãi suất gửi tiết kiệm BIDV cao nhất khi khách hàng gửi tại quầy là 4,7%/năm, áp dụng cho kỳ hạn gửi từ 12-36 tháng. Nếu gửi tiết kiệm không kỳ hạn, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất 0,1%/năm cho tất cả các hạn mức.
Kỳ hạn 1-2 tháng: 1,7%/năm
Kỳ hạn 3-5 tháng: 2%/năm
Kỳ hạn 6-9 tháng: 3%/năm
Kỳ hạn 12-36 tháng: 4,7%/năm
Cụ thể, bảng lãi suất huy động BIDV dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền tại quầy trong tháng 1/2025 như sau:
| Kỳ hạn | VND |
| Không kỳ hạn | 0.1% |
| 1 Tháng | 1.7% |
| 2 Tháng | 1.7% |
| 3 Tháng | 2.0% |
| 5 Tháng | 2.0% |
| 6 Tháng | 3.0% |
| 9 Tháng | 3.0% |
| 12 Tháng | 4.7% |
| 13 Tháng | 4.7% |
| 15 Tháng | 4.7% |
| 18 Tháng | 4.7% |
| 24 Tháng | 4.7% |
| 36 Tháng | 4.7% |
Bảng lãi suất tiền gửi ngân hàng BIDV tại quầy dành cho khách hàng cá nhân (%/năm)
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Online BIDV
Ngoài hình thức gửi tiết kiệm truyền thống tại quầy, khách hàng có thể gửi tiết kiệm trực tuyến tại ngân hàng BIDV thông qua ứng dụng BIDV SmartBanking hoặc tại địa chỉ Smartbanking.bidv.com.vn. Lãi suất BIDV online cũng cao hơn mức lãi suất gửi tại quầy từ 0,1-0,3 điểm %. Cụ thể, khung lãi suất BIDV online mới nhất như sau:
Kỳ hạn 1-3 tuần: lãi suất 0,3%/năm
Kỳ hạn 1-2 tháng, lãi suất 2%/năm
Kỳ hạn 3-5 tháng, lãi suất 2,3%/năm
Kỳ hạn 6-11 tháng, lãi suất 3,3%/năm
Kỳ hạn 12-18 tháng, lãi suất 4,7%/năm
Kỳ hạn 24-36 tháng, lãi suất 4,9%/năm
Sau đây là biểu lãi suất huy động dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền online tại BIDV cập nhật tháng 01/2025. Bảng có thêm cột thể hiện sự chênh lệch lãi suất so với hình thức gửi tiền tại quầy cho quý vị tiện so sánh.
Kỳ hạn Lãi suất So sánh với lãi suất tại quầy
| Kỳ hạn | Lãi suất | So sánh với lãi suất tại quầy |
| 1 Tuần | 0.3% | + 0.1% |
| 2 Tuần | 0.3% | + 0.1% |
| 3 Tuần | 0.3% | + 0.1% |
| 1 Tháng | 2.0% | + 0.3% |
| 2 Tháng | 2.0% | + 0.3% |
| 3 Tháng | 2.3% | + 0.3% |
| 4 Tháng | 2.3% | + 0.3% |
| 5 Tháng | 2.3% | + 0.3% |
| 6 Tháng | 3.3% | + 0.3% |
| 7 Tháng | 3.3% | + 0.3% |
| 8 Tháng | 3.3% | + 0.3% |
| 9 Tháng | 3.3% | + 0.3% |
| 10 Tháng | 3.3% | + 0.3% |
| 11 Tháng | 3.3% | + 0.3% |
| 12 Tháng | 4.7% | |
| 13 Tháng | 4.7% | |
| 15 Tháng | 4.7% | |
| 18 Tháng | 4.7% | |
| 24 Tháng | 4.9% | + 0.2% |
| 36 Tháng | 4.9% | + 0.2% |
Bảng lãi suất tiền gửi BIDV dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền trực tuyến (%/năm)
Lãi Suất Tiết Kiệm BIDV Dành Cho Khách Hàng Doanh Nghiệp
| Kỳ hạn | Lãi suất |
| 1 tháng | 1.6% |
| 2 tháng | 1.6% |
| 3 tháng | 1.9% |
| 4 tháng | 1.9% |
| 5 tháng | 1.9% |
| 6 tháng | 2.9% |
| 7 tháng | 2.9% |
| 8 tháng | 2.9% |
| 9 tháng | 2.9% |
| 10 tháng | 2.9% |
| 11 tháng | 2.9% |
| 12 tháng | 4.2% |
| 24 tháng | 4.2% |
| 36 tháng | 4.2% |
| 48 tháng | 4.2% |
| 60 tháng | 4.2% |
Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm BIDV Chính Xác
Cách Tính Lãi Cuối Kỳ Hạn:
- Tổng số tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x Số ngày gửi/365
Cách Tính Lãi Hàng Tháng:
- Số tiền lãi nhận được hàng tháng = Số tiền gốc x Lãi suất (%/năm)/12
Cách Tính Lãi Không Kỳ Hạn:
Gửi Ngân Hàng BIDV 100 Triệu Lãi Bao Nhiêu?
| Kỳ hạn | Lãi suất BIDV (%/năm) | Công thức tính lãi | Số tiền lãi (VNĐ) |
| 1 tháng | 1,7% | (100.000.000 x 1,7%)/12 x 1 | 142.667 |
| 3 tháng | 2,0% | (100.000.000 x 2,0%)/12 x 3 | 500.000 |
| 6 tháng | 3,0% | (100.000.000 x 3%)/12 x 6 | 1.500.000 |
| 9 tháng | 3,0% | (100.000.000 x 3%)/12 x 9 | 2.250.000 |
| 12 tháng | 4,7% | (100.000.000 x 4,7%)/12 x 12 | 4.700.000 |
| 18 tháng | 4,7% | (100.000.000 x 4,7%)/12 x 18 | 7.050.000 |
| 24 tháng | 4,7% | (100.000.000 x 4,7%)/12 x 24 | 9.400.000 |
So Sánh Lãi Suất Tiết Kiệm Ngân Hàng BIDV, Agribank, Vietcombank, Vietinbank
- Kỳ hạn 1-11 tháng: Agriabank có mức lãi suất cao nhất, tiếp đến là BIDV và Vietinbank có cùng khung lãi suất, Vietcombank lãi suất thấp nhất.
- Kỳ hạn 12-18 tháng: Agribank, BIDV, Vietinbank đều niêm yết 4,7%/năm, Vietcombank thấp hơn, ở mức 4,6%/năm.
- Kỳ hạn 24-36 tháng: Vietinbank có lãi suất cao nhất với 5,0%/năm, tiếp đến là BIDV, Agribank, Vietcombank với lãi suất lần lượt là 4,9%, 4,8% và 4,7% (Agribank không có kỳ hạn gửi 36 tháng).
| Kỳ hạn | BIDV | Vietcombank | Vietinbank | Agribank |
| 1 tháng | 2.0% | 1.6% | 2.0% | 2.2% |
| 2 tháng | 2.0% | 1.6% | 2.0% | 2.2% |
| 3 tháng | 2.3% | 1.9% | 2.3% | 2.5% |
| 4 tháng | 2.3% | 1.9% | 2.3% | 2.5% |
| 5 tháng | 2.3% | 1.9% | 2.3% | 2.5% |
| 6 tháng | 3.3% | 2.9% | 3.3% | 3.5% |
| 7 tháng | 3.3% | 2.9% | 3.3% | 3.5% |
| 8 tháng | 3.3% | 2.9% | 3.3% | 3.5% |
| 9 tháng | 3.3% | 2.9% | 3.3% | 3.5% |
| 10 tháng | 3.3% | 2.9% | 3.3% | 3.5% |
| 11 tháng | 3.3% | 2.9% | 3.3% | 3.5% |
| 12 tháng | 4.7% | 4.6% | 4.7% | 4.7% |
| 13 tháng | 4.7% | 4.6% | 4.7% | 4.7% |
| 18 tháng | 4.7% | 4.6% | 4.7% | 4.7% |
| 24 tháng | 4.9% | 4.7% | 5.0% | 4.7% |
| 36 tháng | 4.9% | 4.7% | 5.0% | 4.8% |
2. Lãi Suất Vay Ngân Hàng BIDV Mới Nhất
Lãi Suất Cho Vay Bình Quân BIDV
| Danh mục | Lãi suất |
| Lãi suất cho vay bình quân | 5,67%/năm |
| Chênh lệch lãi suất (cho vay bình quân – huy động vốn bình quân) | 2,69%/năm |
| Chênh lệch lãi suất sau khi trừ các chi phí liên quan hoạt động huy động vốn, sử dụng vốn | 1,59%/năm |
Lãi Suất Vay Ngân Hàng BIDV 2025 – Từ 6,0%/Năm
| Thời gian cố định lãi suất ưu đãi | Lãi suất cho vay tối thiểu tại Hà Nội, TP.HCM | Lãi suất cho vay tối thiểu tại các địa bàn còn lại | Thời gian vay tối thiểu |
| 06 tháng đầu tiên kể từ thời điểm giải ngân lần đầu | 6.0%/năm | 6.0%/năm | 36 tháng |
| 12 tháng đầu tiên kể từ thời điểm giải ngân lần đầu | 6.0%/năm | 6.3%/năm | 36 tháng |
| 18 tháng đầu tiên kể từ thời điểm giải ngân lần đầu | 6.3%/năm | 6.6%/năm | 60 tháng |
| 24 tháng đầu tiên kể từ thời điểm giải ngân lần đầu | 6.5%/năm | 6.8%/năm | 60 tháng |

Tham Khảo Khung Lãi Suất Vay Thế Chấp BIDV Mới Nhất 2025
| Sản phẩm | Lãi suất ưu đãi (%/năm) | Hạn mức vay tối đa | Thời hạn vay tối đa |
| Vay nhu cầu nhà ở | 5,0 – 7,0% | 100% nhu cầu vay vốn | 30 năm |
| Vay mua xe ô tô | 6,0 – 7,0% | 100% giá trị xe | 7 năm |
| Vay kinh doanh | 4,1 – 7,0% | 100% nhu cầu vốn | 7 năm |
| Vay hỗ trợ chi phí du học | 7,5% | 100% chi phí | 10 năm |
| Vay tiêu dùng | 7,0% | Linh hoạt | 7 năm |
Cách Tính Lãi Suất Vay Ngân Hàng BIDV Chính Xác
Tính Lãi Vay Theo Dư Nợ Gốc
- Lãi suất hàng tháng = Lãi suất một năm/ 12 tháng
- Tiền lãi phải trả mỗi tháng = Tiền nợ gốc x Lãi suất hàng tháng
- Số tiền gốc bạn cần trả hàng tháng = 300 triệu/12 tháng = 25.000.000 đồng
- Số tiền lãi cần trả mỗi tháng = (300 triệu x 8%)/12 tháng = 2.000.000 đồng
- Tổng cả lãi và gốc bạn phải trả hàng tháng là = 27.000.000 đồng
Tính Lãi Vay Theo Dư Nợ Giảm Dần
- Tiền lãi tháng đầu tiên = Số tiền vay gốc x lãi suất vay
- Tiền lãi các tháng sau đó = Số tiền gốc còn lại x lãi suất vay
- Số tiền cần trả hàng tháng = Số tiền vay/ tổng số tháng vay + tiền lãi hàng tháng
- Số tiền gốc bạn cần trả hàng tháng là = 300 triệu /12 tháng = 25.000.000 đồng
- Số tiền lãi tháng đầu tiên = (300 triệu x 8%)/12 tháng = 2.000.000 đồng. Tổng cả lãi và gốc phải trả tháng đầu là 27.000.000 đồng
- Số tiền lãi tháng thứ 2 = (300 triệu – 25 triệu) x 8%/12 = 1.820.000 đồng. Tổng cả lãi và gốc phải trả tháng thứ 2 là 26.820.000 đồng.
- Số tiền lãi tháng thứ 3 = (275 triệu – 25 triệu) x 8%/12 = 1.666.666.000 đồng. Tổng cả lãi và gốc phải trả tháng thứ 3 là 26.666.666 đồng.

lãi suất vay mua nhà Ngân hàng nào thấp nhất hiện nay?
So sánh lãi suất vay mua nhà tại tất cả các ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam để chọn ra ngân hàng có lãi suất vay tốt nhất cho bạn.
3. Thắc Mắc Thường Gặp Khi Gửi Tiền, Vay Vốn Tại Ngân Hàng BIDV
Ngân Hàng BIDV Là Ngân Hàng Gì?

Ngân Hàng BIDV Là Ngân Hàng Nhà Nước Hay Tư Nhân?
Các Sản Phẩm, Dịch Vụ Của BIDV?
- Bảo hiểm nhân thọ: Hợp tác với MetLife, BIDV mang đến các gói bảo hiểm nhân thọ giúp khách hàng tiết kiệm và bảo vệ tài chính cho tương lai.
- Bảo hiểm phi nhân thọ: Hợp tác với BIC, BIDV cung cấp các sản phẩm bảo hiểm như BIC Bình An, BIC Home Care,…
Số Tổng Đài BIDV Là Bao Nhiêu?
- Chọn số 0: Liên hệ trực tiếp với nhân viên hỗ trợ của tổng đài.
- Chọn số 1: Nhận hỗ trợ về các vấn đề liên quan đến thẻ ngân hàng BIDV.
- Chọn số 2: Nhận hỗ trợ về các vấn đề liên quan đến dịch vụ ngân hàng điện tử của BIDV.
- Chọn số 3: Xem lịch sử giao dịch.
- Chọn số 4: Thông báo mất thẻ, khóa thẻ hoặc kiểm tra tỷ giá hối đoái.
- Chọn số 5: Nhận tư vấn về thẻ tín dụng và kiểm tra số tài khoản.
- Email: bidv247@bidv.com.vn
- Website: https://bidv.com.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/BIDVbankvietnam
Ngân Hàng BIDV Làm Việc Đến Mấy Giờ?
- Buổi Sáng: Từ 8h00 đến 11h30 hoặc 12h00
- Buổi Chiều: Từ 13h00 – 16h30 -17h00.
- Buổi Sáng: Từ 7h30 đến 11h30
- Buổi Chiều: Từ 13h00 đến 16h30 (một số nơi sẽ làm việc đến 17h00)
